Công nghệ và đổi mới sáng tạo - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Trường công lập
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.2
điểm
, NLĐG:
830.0
điểm
Kinh tế - Trường Đại học tài chính Marketing (UFM)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: 250,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
25,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.8
- 28.7
điểm
, NLĐG:
820.0
điểm
Kinh tế xây dựng - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 0
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
0
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Kinh tế và Tài chính - Trường Đại học RMIT (RMIT)
Đại Học, Quốc tế
, Úc (Australia)
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 8.8 - 10.7 triệu/tháng tùy theo phòng
, Đào tạo bằng tiếng anh
Học phí:
318,633,667
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ
Thương mại điện tử - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
27.48
- 892.0
điểm
, NLĐG:
27.48
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học Công Thương TPHCM (HUIT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng: 330,000 VNĐ/tháng
Học phí:
21,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D10, NLĐG, Điểm TB Học bạ 10 - 11 - HK1 Lớp 12
Điểm chuẩn 2023:
19.0
- 23.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Toán kinh tế - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.47
- 762.0
điểm
, NLĐG:
25.47
điểm
Kinh tế quốc tế - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
54,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, D01, A01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
17.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Luật kinh doanh - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.2
điểm
, NLĐG:
26.2
điểm
Toán kinh tế - Trường Đại học tài chính Marketing (UFM)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 250,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
25,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
23.6
- 28.2
điểm
, NLĐG:
780.0
điểm
Kinh doanh quốc tế - Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (HUFLIT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 170
, ký túc xá tháng: 500.000 đã/tháng
, Môn tiếng anh nhân hệ số 2.
Học phí:
50,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, A01, D07, D11, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
20.0
- 25.0
điểm
, NLĐG:
550.0
điểm
Kinh doanh thương mại - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.5
điểm
, NLĐG:
900.0
điểm
Kinh tế quốc tế - Trường Đại học ngân hàng TpHCM (BUH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 158
, ký túc xá tháng: 350,000 - 1,000,000 VNĐ/tháng, tùy theo phòng
Học phí:
15,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
25.24
điểm
Luật - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.24
- 758.0
điểm
, NLĐG:
24.24
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (HUFLIT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 127
, ký túc xá tháng: 500.000 đã/tháng
Học phí:
50,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, A01, D07, D11, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
550.0
điểm
Luật và chính sách công - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.2
- 731.0
điểm
, NLĐG:
24.2
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học lao động xã hội (cơ sở TPHCM) (ULSA2)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 300.000 - 500,000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
21.5
- 21.75
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học ngân hàng TpHCM (BUH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 350,000 - 1,000,000 VNĐ/tháng, tùy theo phòng
Học phí:
15,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
25.07
điểm
Luật Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.38
- 745.0
điểm
, NLĐG:
24.38
điểm
Thí sinh chọn ngành tử các trường Đại học quốc gia TPHCM Gồm: - Trường Dự bị Đại học TPHCM (HCMPREU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 500
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
0
VNĐ/năm