M
Kinh tế xây dựng 3 - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 20.3
điểm
M
Kinh tế xây dựng 1 - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 22.0
điểm
M
Kinh tế xây dựng 2 - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 22.5
điểm
M
Kinh tế vận tải 2 - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 23.5
điểm
Kinh tế thể thao - Trường Đại học Hoa Sen (HSU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
Học phí:
70,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D09, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
16.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 250
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
17.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Kinh doanh quốc tế - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
0
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
16.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Marketing thương mại - Trường Cao đẳng kinh tế đối ngoại (COFER)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 250
, ký túc xá tháng:
Học phí:
9,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01
Điểm chuẩn 2023:
18.0
điểm
quản trị văn phòng - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
0
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
điểm
Kinh doanh Quốc tế - Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM (HCMUTE)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 250,000 - 360,000 VNĐ/tháng
Học phí:
18,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90
Điểm chuẩn 2023:
25.25
- 26.25
điểm
Quản trị kinh doanh - Trường Đại học ngoại thương (cơ sở TPHCM) (FTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D06, D07
Điểm chuẩn 2023:
27.75
- 28.25
điểm
Kinh doanh quốc tế - Trường Đại học Hoa Sen (HSU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
Học phí:
70,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D03, D09, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
16.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Quản trị kinh doanh - Trường Đại học quốc tế Sài Gòn (SIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 310
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
, Nếu học bằng tiếng anh học phí sẽ 131.8 triệu/năm
Học phí:
55,464,009
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 5 HK, A00, C00, A01, A07, NLĐG, D00
Điểm chuẩn 2023:
17.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học quốc tế Sài Gòn (SIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
, Nếu học bằng tiếng anh học phí sẽ 131.8 tr/năm
Học phí:
61,398,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 5 HK, A00, C00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Kinh doanh quốc tế - Trường Đại học Gia Định (GDU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 0
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 16.5
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - Trường Đại học tài nguyên môi trường TPHCM (HCMUNRE)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 99
, ký túc xá tháng:
Học phí:
14,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
20.0
điểm
Kinh tế - Trường Đại học ngoại thương (cơ sở TPHCM) (FTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 380
, ký túc xá tháng:
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D06, D07
Điểm chuẩn 2023:
27.75
- 28.25
điểm
Phiên dịch tiếng nhật kinh tế thương mại - Trường Cao đẳng Việt Mỹ (APC)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 500,000 VNĐ/tháng
Học phí:
33,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Kế toán - Trường Cao đẳng kinh tế TPHCM (HCE)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 400
, ký túc xá tháng: Không có ký túc xá
, Trường công lập
Học phí:
10,710,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
15.0
điểm
M
Kinh tế vận tải 1 - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 26.5
điểm